GIỚI THIỆU BỆNH VIỆN TAKANAWA TOKYO - NHẬT BẢN
Bệnh viện TAKANAWA thành lập năm 1951, ban đầu là một bệnh viện chỉ dành riêng cho cán bộ ngành hàng hải Nhật Bản. Tọa lạc giữa lòng thủ đô Tokyo nhưng được bao bọc bởi hàng ngàn cây xanh của những công viên xung quanh. Một không gian yên tĩnh và trong lành rất phù hợp cho việc điều trị và dưỡng bệnh.
Nằm trong TOP các bệnh viện đa khoa có thành tích điều trị các bệnh về tim mạch và cấy ghép thận hàng đầu của Nhật Bản. Vào năm 2015, bệnh viện đã thành lập trung tâm hợp tác quốc tế để tiếp nhận điều trị cho bệnh nhân nước ngoài, đặc biệt là bệnh nhân từ các nước trong khu vực Châu Á - Thái Bình Dương.
GIÁ KHÁM BỆNH
|
HẠNG MỤC KHÁM CÁC GÓI KHÁM BỆNH TỔNG QUÁT |
CÁC HẠNG MỤC KHÁM |
GÓI NỘI SOI CHUYÊN SÂU ( 2 Ngày ) |
GÓI TẦM SOÁT UNG THƯ ( 1 Ngày) |
||||
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
|||
Số đo cơ thể |
Chiều cao |
✓ |
✓ |
✓ |
✓ |
|
Cân nặng |
✓ |
✓ |
✓ |
✓ |
||
BMI |
✓ |
✓ |
✓ |
✓ |
||
Vòng eo |
✓ |
✓ |
✓ |
✓ |
||
Chỉ số sinh học |
● |
Huyết áp |
✓ |
✓ |
✓ |
✓ |
● |
ECG |
✓ |
✓ |
✓ |
✓ |
|
● |
Đáy mắt |
✓ |
✓ |
✓ |
✓ |
|
● |
Nhãn áp |
✓ |
✓ |
✓ |
✓ |
|
● |
Thị lực |
✓ |
✓ |
✓ |
✓ |
|
● |
Thính lực |
✓ |
✓ |
✓ |
✓ |
|
● |
Chức năng hô hấp |
✓ |
✓ |
✓ |
✓ |
|
Nội soi/ Siêu âm |
○ |
Nội soi đường tiêu hóa trên |
✓ |
✓ |
||
○ |
Nội soi đại tràng |
✓ |
✓ |
|||
● |
Siêu âm động mạch cảnh |
✓ |
✓ |
✓ |
✓ |
|
● |
Siêu âm ổ bụng |
✓ |
✓ |
✓ |
✓ |
|
Sinh hóa máu |
✮ |
Tổng Protein |
✓ |
✓ |
✓ |
✓ |
✮ |
Albumin |
✓ |
✓ |
✓ |
✓ |
|
✮ |
A/ G (Tỉ lệ albumin- globulin) |
✓ |
✓ |
✓ |
✓ |
|
✮ |
Creatinin |
✓ |
✓ |
✓ |
✓ |
|
✮ |
Axit Uric |
✓ |
✓ |
✓ |
✓ |
|
✮ |
Urê Nitơ |
✓ |
✓ |
✓ |
✓ |
|
✮ |
e G F R |
✓ |
✓ |
✓ |
✓ |
|
✮ |
Tổng Cholesterol |
✓ |
✓ |
✓ |
✓ |
|
✮ |
HDL Choresterol |
✓ |
✓ |
✓ |
✓ |
|
✮ |
LDL Choresterol |
✓ |
✓ |
✓ |
✓ |
|
✮ |
Triglyceride |
✓ |
✓ |
✓ |
✓ |
|
✮ |
Bilirubin tổng |
✓ |
✓ |
✓ |
✓ |
|
✮ |
AST (GOT) |
✓ |
✓ |
✓ |
✓ |
|
✮ |
ALT (G P T) |
✓ |
✓ |
✓ |
✓ |
|
✮ |
y-GT (y-GTP) |
✓ |
✓ |
✓ |
✓ |
|
✮ |
A L P |
✓ |
✓ |
✓ |
✓ |
|
✮ |
LAP |
✓ |
✓ |
✓ |
✓ |
|
✮ |
C P K |
✓ |
✓ |
✓ |
✓ |
|
✮ |
Đường máu |
✓ |
✓ |
✓ |
✓ |
|
✮ |
HbA1c |
✓ |
✓ |
✓ |
✓ |
|
✮ |
AMY |
✓ |
✓ |
✓ |
✓ |
|
✮ |
ChE (Cholinesterase) |
✓ |
✓ |
✓ |
✓ |
|
✮ |
TTT (Xét nghiệm độ đục thymol) |
✓ |
✓ |
✓ |
✓ |
|
✮ |
ZTT (Xét nghiệm độ đục bằng sulfat) |
✓ |
✓ |
✓ |
✓ |
|
✮ |
LDH |
✓ |
✓ |
✓ |
✓ |
|
Huyết học |
✮ |
Hồng cầu |
✓ |
✓ |
✓ |
✓ |
✮ |
Bạch cầu |
✓ |
✓ |
✓ |
✓ |
|
✮ |
Hemoglobin |
✓ |
✓ |
✓ |
✓ |
|
✮ |
Tỉ lệ hồng cầu |
✓ |
✓ |
✓ |
✓ |
|
✮ |
Tiểu cầu |
✓ |
✓ |
✓ |
✓ |
|
✮ |
MCV |
✓ |
✓ |
✓ |
✓ |
|
✮ |
MCH |
✓ |
✓ |
✓ |
✓ |
|
✮ |
MCHC |
✓ |
✓ |
✓ |
✓ |
|
✮ |
Huyết đồ |
✓ |
✓ |
✓ |
✓ |
|
Chất điện giải |
✮ |
Na |
✓ |
✓ |
✓ |
✓ |
✮ |
K |
✓ |
✓ |
✓ |
✓ |
|
✮ |
Cl |
✓ |
✓ |
✓ |
✓ |
|
Miễn dịch |
✮ |
HBs Kháng nguyên |
✓ |
✓ |
✓ |
✓ |
✮ |
HBs Kháng thể |
✓ |
✓ |
✓ |
✓ |
|
✮ |
RPR (huyết thanh giang mai) |
✓ |
✓ |
✓ |
✓ |
|
✮ |
TPHA (ngưng kết hồng cầu giang mai) |
✓ |
✓ |
✓ |
✓ |
|
✮ |
HCV kháng thể |
✓ |
✓ |
✓ |
✓ |
|
✮ |
CRP |
✓ |
✓ |
✓ |
✓ |
|
✮ |
RA |
✓ |
✓ |
✓ |
✓ |
|
Chất chỉ dẫn khối u |
✮ |
PSA |
✓ |
✓ |
||
✮ |
CA125 |
✓ |
✓ |
|||
✮ |
PIVKA II |
✓ |
✓ |
✓ |
✓ |
|
✮ |
SCC |
✓ |
✓ |
✓ |
✓ |
|
✮ |
AFP |
✓ |
✓ |
✓ |
✓ |
|
✮ |
CA19-9 |
✓ |
✓ |
✓ |
✓ |
|
✮ |
CEA |
✓ |
✓ |
✓ |
✓ |
|
✮ |
ProGRP.CYFRA21-1 |
✓ |
✓ |
✓ |
✓ |
|
Xét nghiệm nước tiểu |
Protein |
✓ |
✓ |
✓ |
✓ |
|
Đường |
✓ |
✓ |
✓ |
✓ |
||
Hồng cầu niệu |
✓ |
✓ |
✓ |
✓ |
||
TỈ trọng |
✓ |
✓ |
✓ |
✓ |
||
Urobilinogen |
✓ |
✓ |
✓ |
✓ |
||
pH |
✓ |
✓ |
✓ |
✓ |
||
Axit Uric |
✓ |
✓ |
✓ |
✓ |
||
Xét nghiệm phân |
Xét nghiệm máu ẩn trong phân |
✓ |
✓ |
|||
Hỏi đáp cùng bác sỹ |
✓ |
✓ |
✓ |
✓ |
||
Phụ khoa |
|
Tế bào học- ung thư cổ tử cung |
✓ |
✓ |
||
|
Kiểm tra vú |
✓ |
✓ |
|||
● |
Siêu âm vú |
✓ |
✓ |
|||
◆ |
Chụp X-quang tuyến vú |
✓ |
✓ |
|||
Hình ảnh |
◆ |
CT vùng ngực |
✓ |
✓ |
✓ |
✓ |
◆ |
MRA/MRI não |
✓ |
✓ |
✓ |
✓ |
|
◆ |
X-quang vùng ngực |
✓ |
✓ |
✓ |
✓ |
|
◆ |
PET/ CT (lựa chọn) |
Khám riêng mục này vào ngày khác |
||||
Các xét nghiệm khác |
✮ |
Kiểm tra mô tả gen Microarray |
✓ |
✓ |
||
✮ |
OncoPDT- PanC |
✓ |
✓ |
|||
✮ |
Huyết học Cologic- tầm soát ung thư ruột |
✓ |
✓ |
|||
✮ |
Nhóm máu (ABO- Rho) |
✓ |
✓ |
✓ |
✓ |
|
✮ |
Helicobacter- Pepsinogen |
✓ |
✓ |
✓ |
✓ |
|
● |
CAVI ( kiểm tra xơ cứng động mạch) |
✓ |
✓ |
✓ |
✓ |
|
◆ |
Mật độ xương |
✓ |
✓ |
✓ |
✓ |
|
✮ |
LOX-index |
✓ |
✓ |
✓ |
✓ |
|
✮ |
Hooc-môn tuyến giáp (FT3-FT4- TSH) |
✓ |
✓ |
✓ |
✓ |
|
Đánh giá và tư vấn của bác sỹ |
✓ |
✓ |
✓ |
✓ |
- Xét nghiệm Gen Microarray : Phát hiện ung thư đường tiêu hóa giai đoạn sớm
- Xét nghiệm OncoPDT- PanC : Phát hiện ung thư tụy giai đoạn sớm
- Xét nghiệm Cologic : Phát hiện ung thư đại tràng giai đoạn sớm
- Gói khám nội soi chuyên sâu : 2 Ngày
- Gói khám tầm soát ung thư : 1 Ngày
Lưu ý :
Thời gian đặt gói khám ít nhất trước 45 ngày
Giá gói khám tổng quát phụ thuộc vào tỷ lệ giá tiền Yên và thời điểm đặt khám
Để biết thêm chi tiết xin vui lòng liên hệ JTEC CO.,LTD